Bí kíp tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà miễn phí từ SUNRISE

Tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà miễn phí.

Học tiếng Anh giao tiếp là cả một quá trình lâu dài và cần sự kiên nhẫn. Nếu việc tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà không có sự hỗ trợ từ giáo viên chuyên môn thì nó càng khó khăn hơn những gì bạn nghĩ.

Với kinh nghiệm giảng dạy, trung tâm anh ngữ SUNRISE sẽ định hướng cho bạn bí kíp tự học tiếng Anh giao tiếp miễn phí tại nhà, giúp bạn có định hướng đúng đắn hơn trong quá trình tự học và gặt hái kết quả mong muốn.

Contents

Giai đoạn 1: Nghe – Đọc – Viết cơ bản

Bước 1: Đọc đúng 44 ngữ âm trong tiếng Anh.

Tiếng Việt có 39 ngữ âm (âm vị) thì tiếng Anh cũng có 44 ngữ âm, không nghe được tiếng Anh mấu chốt thứ nhất là ở đây.

Thời gian luyện tập: 2 – 4 tuần.

STT Âm Mô Tả Độ Dài Hơi Ví dụ
1 / ɪ / Âm i ngắn, giống âm “i” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn ( = 1/2 âm i) Ngắn sit

/sɪt/

2 /i:/ Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra Dài sheep

/ʃiːp/

3 / ʊ / Âm “u” ngắn, na ná âm “ư” của tiếng Việt, không dùng môi để phát âm này mà đẩy hơi rất ngắn từ cổ họng Ngắn good

/ɡʊd/

4 /u:/ Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, âm phát trong khoang miệng chứ không thổi hơi ra Dài shoot

/ʃuːt/

5 / e / Giống âm “e” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn Dài bed

/bed/

6 / ə / Giống âm “ơ” của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ Ngắn teacher

/ˈtiː.tʃɚ/

7 /ɜ:/ Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm âm /ɘ/ rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng Dài girl

/ɡɝːl/

8 / ɒ / Âm “o” ngắn, giống âm o của tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn Ngắn hot

/hɒt/

9 /ɔ:/ Âm “o” cong lưỡi, phát âm âm o như tiếng Việt rồi cong lưỡi lên, âm phát trong khoang miệng Dài door

/dɔːr/

10 /æ/ Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, cảm giác âm bị đè xuống Dài hat

/hæt/

11 / ʌ / Na ná âm “ă” của tiếng việt, hơi lai giữa âm “ă” và âm “ơ”, phải bật hơi ra Ngắn cup

/kʌp/

12 /ɑ:/ Âm “a” kéo dài, âm phát ra trong khoang miệng Dài far

/fɑːr/

13 /ɪə/ Đọc âm / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə / Dài here

/hɪər/

14 /ʊə/ Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm /ə/ Dài tourist  /ˈtʊə.rɪst/
15 /eə/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə / Dài hair

/heər/

16 /eɪ/ Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /   Dài wait

/weɪt/

17 /ɔɪ/ Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/   Dài boy

/bɔɪ/

18 /aɪ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/   Dài my

/maɪ/

19 /əʊ/ Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /   Dài show

/ʃəʊ/

20 /aʊ/ Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/. Dài cow

/kaʊ/

 

STT Âm Mô Tả Vô thanh/ Hữu thanh  Ví dụ
21 /p/ Mím chặt hai môi khiến dòng khí đi lên bị chặn lại, sau đó hai môi mở đột ngột để luồng khí bật ra ngoài. vô thanh Pen  /pen/
22 /b/ Hai môi mím lại thật chặt, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng, sau đó hai môi mở ra thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. hữu thanh Buy

/baɪ/ 

23 /f/ Môi dưới và hàm răng trên chuyển động rất gần nhau nhưng không chạm vào nhau. Luồng hơi sẽ từ từ đi ra ngoài qua khe hở nhỏ giữa hàm răng trên và môi dưới. vô thanh Coffee   /ˈkɒfɪ/        
24 /v/ Môi dưới và hàm răng trên chuyển động rất gần nhau nhưng không chạm vào nhau. Luồng hơi sẽ từ từ đi ra ngoài qua khe hở rất hẹp giữa hàm răng trên và môi dưới, đồng thời dây thanh cũng rung lên. hữu thanh Voice /vɔɪs/
25 /h/ Miệng hơi mở, môi thư giãn, luồng hơi đi ra chỉ nhẹ nhàng như một hơi thở. vô thanh Hate /heɪt/ 
26 /j/ Phần thân lưỡi được nâng cao chạm vào phần ngạc cứng ở phía trên. Lưỡi từ từ chuyển động xuống dưới, cùng với dây thanh rung lên. hữu thanh Yes    /jes/  
27 /k/ Khi phát âm âm này, miệng hơi mở ra, phần cuống lưỡi nâng lên chạm vào phần ngạc mềm ở trên, chặn luồng hơi đi ra. Sau đó, lưỡi nhanh chóng hạ xuống để luồng hơi thoát ra. vô thanh Kitchen /ˈkɪtʃɪn/       
28 /g/ Miệng hơi mở ra, phần cuống lưỡi nâng lên chạm vào phần ngạc mềm ở trên, chặn luồng hơi đi ra, sau đó lưỡi nhanh chóng hạ xuống để luồng hơi thoát ra, đồng thời dây thanh rung lên. hữu thanh Guess   /ges/
29 /l/ Thả lỏng môi, đặt đầu lưỡi vào phần lợi phía sau hàm răng trên, luồng hơi sẽ đi ra qua hai bên của lưỡi. hữu thanh Love  /lʌv/   
30 /m/  Mím 2 môi để luồng không khí đi qua mũi chứ không phải miệng. hữu thanh Milk   /mɪlk/
31 /n/ Đầu lưỡi chạm vào phần lợi phía sau hàm răng trên, luồng hơi thoát ra ngoài qua mũi chứ không qua miệng. hữu thanh Noon /nuːn/   
32 /ŋ/ Cuống lưỡi nâng lên chạm vào phần ngạc mềm ở phía trên, luồng hơi sẽ thoát ra ngoài qua mũi chứ không qua miệng. hữu thanh Strong  /strɒŋ/
33 /r/ Miệng hơi mở ra. Đầu lưỡi chuyển động lên trên rồi nhẹ nhàng chuyển động tiếp về phía sau, cùng với dây thanh rung lên. hữu thanh Read /riːd/
34 /s/ Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa trên, đầu lưỡi đưa ra ngoài gần chạm vào ngạc trên và đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. vô thanh Speak /spiːk/       
35 /z/  Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa trên, đầu lưỡi đưa ra ngoài gần chạm vào ngạc trên và đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. hữu thanh Zipper  /ˈzɪpər/
36 /ʃ/ Mặt lưỡi chạm vào hai hàm răng trên, đầu lưỡi hơi cong và đưa vào trong khoang miệng một chút. vô thanh  Shop  /ʃɒp/
37 /ʒ / Mặt lưỡi chạm vào hai hàm răng trên, đầu lưỡi hơi cong và đưa vào trong khoang miệng một chút. Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và hàm răng trên. hữu thanh Vision  /ˈvɪʒn/ 
38 /t/ Khi bắt đầu, lưỡi chạm vào mặt trong của răng trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. vô thanh Talk

/tɔːk/   

39    /d/ Đầu lưỡi nâng lên và chạm vào phần lợi phía sau hàm răng trên. Luồng không khí đi ra bị lưỡi chặn lại. Khi đầu lưỡi đột ngột chuyển động xuống dưới, luồng hơi sẽ bật ra, cùng với dây thanh quản rung lên. hữu thanh Date
/deɪt/
40 /tʃ/ Đầu lưỡi chạm vào ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. Hạ lưỡi xuống và từ từ đẩy luồng hơi ra ngoài. vô thanh  Cheer   /tʃɪə(r)/
41 /dʒ/ Khép hàm, hai môi chuyển động về phía trước. Đầu lưỡi đặt ở phần lợi phía sau hàm răng trên. Sau đó, đầu lưỡi nhanh chóng hạ xuống, luồng hơi bật ra, cùng với dây thanh rung lên. hữu thanh  Jacket /ˈdʒækɪt/   
42 /ð/  Đầu lưỡi đặt vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới. Đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. hữu thanh This

/ðɪs/    

43 /θ/ Đầu lưỡi đặt vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới. Tiếp đó, đẩy luồng hơi từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. vô thanh Think /θɪŋk/
44 /w/ Môi mở tròn, hơi hướng ra ngoài, giống như khi phát âm /u:/. Ngay sau đó, từ từ hạ hàm dưới xuống và phát âm /ə/. Lưỡi có cảm giác rung khi phát âm. hữu thanh Water   /ˈwɑːtər/ 

Theo Elsa Speak

Bước 2: Đọc tách nối âm từng từ (đọc phiên âm).

Hãy áp dụng phương pháp: nghe, nhìn, nói, viết sẽ giúp bộ não của bạn nhớ mọi khía cạnh của 1 từ. Hãy quan sát mọi thứ xung quanh bạn, phương pháp này sẽ giúp bạn nhớ đúng và lâu hơn rất nhiều.

Thời gian luyện tập: 2 tuần.

Bước 3: Đọc các câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng.

Đừng vội vàng tra từ mới khi vừa thấy, chỉ nghe và đọc theo từ đó thôi.

Điều này sẽ tạo cho bạn có khả năng suy đoán ý nghĩa của từ trong câu. Sau đó đọc và viết lặp đi lặp lại nhiều lần. Điều này cực kỳ quan trọng khi học tiếng Anh giao tiếp tại nhà miễn phí.

Thời gian luyện tập: 6 – 8 tuần.

Giai đoạn 2: Sự phát triển kỹ năng nghe – đọc hiểu khi tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà miễn phí

Đến giai đoạn này bạn dù cố gắng thế nào vẫn không thể nghe được. Đừng lo lắng bởi đó là chuyện bình thường. Lý do vì người ta đọc nối, đọc nuốt âm, đọc theo dạng rút gọn…

Phát triển kỹ năng nghe và đọc hiểu khi học tiếng Anh giao tiếp tại nhà miễn phí.
Phát triển kỹ năng nghe và đọc hiểu khi học tiếng Anh giao tiếp tại nhà miễn phí.

Thử nghĩ một chút. Cũng giống như tiếng Việt mình có các cách nói phương ngữ, giọng Nam Trung Bắc, 7749 sắc thái trong tiếng Việt giao tiếp…

Hãy cùng SUNRISE thực hiện các phương pháp dưới đây nhé.

Giai đoạn 3: Giao tiếp

Đến giai đoạn này là lúc bạn phải tiếp xúc với bên ngoài, giao tiếp với người thật, ngữ cảnh thật.

– Vượt qua trở ngại tâm lý ban đầu và kiên trì với mục tiêu đặt ra.

– Chuẩn bị vốn từ vựng đủ dùng: có khoảng 2500 – 3000 từ vựng phổ biến nhất, được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp trong đời sống, qua điện thoại, thuyết trình hay đàm phán…

3000 từ vựng thông dụng nhất trong tiếng Anh.
3000 từ vựng thông dụng nhất trong tiếng Anh.

– Dừng học ngữ pháp: Hãy nghĩ đến việc tập nói tiếng Việt của chúng ta từ khi còn nhỏ. Bập bẹ nhắc theo người lớn, nghe và tiếp xúc với ngôn ngữ nhiều…Thay vì ghi nhớ máy móc các cấu trúc ngữ pháp, bạn hãy chọn các mẫu câu đơn giản, các tình huống thực tế để học. Đắm mình vào tiếng Anh thật nhiều là cách để trở nên giỏi hơn mà không cần các công thức ngữ pháp.

– Luyện nói tiếng Anh: Việc tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà miễn phí thường tiêu tốn cả quá trình rèn luyện kỹ năng nói của người học. Bạn có thể theo 3 bước sau để tập nói nhé:

  • Luyện phát âm chuẩn 44 âm tiếng Anh: như bước 1
  • Luyện nói lưu loát: Học cách nối âm, ngữ điệu, lược âm… của người bản xứ. Không có cách nào khác ngoài chăm chỉ luyện tập để tạo phản xạ nghe nói nhạy bén.
  • Kết hợp phát âm chuẩn và nói lưu loát: “Mix and match” 2 kỹ năng ở trên trong bước này để “thuần thục” tiếng Anh giao tiếp.
Luyện nói tiếng Anh theo 3 bước sẽ giúp cải thiện trình độ giao tiếp tiếng Anh của bạn.
Luyện nói tiếng Anh theo 3 bước sẽ giúp cải thiện trình độ giao tiếp tiếng Anh của bạn.

Việc tự học tiếng Anh giao tiếp hiệu quả tại nhà đòi hỏi bạn phải thật kiên trì. Còn đối với những ai bận rộn và không có nhiều thời gian thì việc lựa chọn một trung tâm uy tín là một quyết định đúng đắn.

SUNRISE đào tạo tiếng Anh Quốc tế theo chuẩn Cambridge Anh Quốc. Trung tâm linh động chuyển sang hình thức dạy học trực tuyến trên ứng dụng học tập thông minh CLASSIN: https://classin.com.vn/

SUNRISE đảm bảo chất lượng giảng dạy, đội ngũ giáo viên nhiệt huyết, hỗ trợ tận tình cha mẹ và các con trong suốt quá trình học.

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ SUNRISE

🏠 399 Tổ 5, Khu 3, TT. Cái Bè, H. Cái Bè, T. Tiền Giang (Gần THPT Huỳnh Văn Sâm)
📞 0273 6277 222 – 0273 6288 222
📧 info@sunrisecentres.vn